🍸 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

Đào tạo đại học: Trường tổ chức đào tạo 17 chương trình đào tạo trong đó: chất lượng cao theo Thông tư 23 (05), chương trình chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin (01) và chương trình chuẩn (11) bên cạnh 04 chương trình bằng kép. Trong chiều nay nhiều trường đại học ở nhóm xét tuyển phía Bắc cũng công bố điểm chuẩn chính thức cho thí sinh. Đại học Quốc gia Hà Nội đã thông báo điểm chuẩn vào các ngành, nhóm ngành của 8 trường đại học thành viên và 4 trường, khoa trực thuộc. Trong đó, xuất Hoạt động còn là dịp để Công đoàn cơ sở Trường Đại học An Giang tuyên truyền về vai trò của nữ công đoàn viên trong sự nghiệp đổi mới giáo dục và đào tạo; thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; chấp hành nghiêm túc quy Các ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu có điểm chuẩn là 20 điểm (tăng cao nhất 2 điểm so với năm 2021). Kế đó là các ngành Hệ thống thông tin quản lý, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y Chuẩn đầu ra; Hợp tác quốc tế thi tuyển sinh tuyển mới đào tạo trình độ đại học CAND đối với công dân đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên các trường ngoài ngành CAND tại Học viện CSND năm 2022 Chúc mừng Ngày Khoa học và Công nghệ Việt Nam 18/5 Tuy nhiên, ngành Y đa khoa của trường vẫn giữ vững vị trí top đầu với điểm đầu vào cao chót vót. Cụ thể, năm 2020, ngành Y đa khoa lấy mức điểm chuẩn là 28,9 điểm. Tuy nhiên, đó chưa phải là mức điểm chuẩn cao nhất của ngành học này trong 5 năm trở lại đây. Vào năm 2017, điểm chuẩn của ngành Y đa khoa lên tới 29,25 điểm. Điểm xét tuyển = 27 + (điểm thi - 100 (hoặc 850) X 3/50 (hoặc 350) + điểm ưu tiên. Trong đó: Thí sinh sẽ sử dụng công thức trừ 100, chia 50 nếu thí sinh sử dụng điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức; còn trừ 850, chia 350 nếu thí sinh sử dụng điểm đi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức. Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. 1. Đối tượng xét điểm kỳ thi THPT quốc gia. Điểm ưu tiên theo từng đối tượng, khu vực của thí sinh đã được tính vào điểm xét tuyển. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành này bằng tổ hợp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) dự kiến phải đạt ba điểm 10 hoặc đạt tổng 27,25 điểm trở lên và có tối đa 2,75 điểm ưu tiên. JeKWhG. Tra cứu đại học Tìm trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Mã ngành 7480201 Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7480201 A00, A01, B00, D01 Mã ngành 7480201 Điểm chuẩn Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 Ngành này của các trường khác Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn VUI năm 20221. Điểm trúng tuyển xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn học bạQuản trị kinh doanh18Kế toán18Công nghệ thông tin18Công nghệ kỹ thuật ô tô18Công nghệ kỹ thuật cơ khí18Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18Hóa học hóa phân tích18Công nghệ thực phẩm18Công nghệ kỹ thuật hóa học18Công nghệ kỹ thuật môi trường18Công nghệ sinh học18Ngôn ngữ Anh182. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn 2022Quản trị kinh doanh15Kế toán15Công nghệ thông tin15Công nghệ kỹ thuật ô tô15Công nghệ kỹ thuật cơ khí15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15Hóa học hóa phân tích15Công nghệ thực phẩm15Công nghệ kỹ thuật hóa học15Công nghệ kỹ thuật môi trường15Công nghệ sinh học15Ngôn ngữ Anh15III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngành Điểm chuẩn 2021Quản trị kinh nghệ thông nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ kỹ thuật hóa nghệ kỹ thuật môi nghệ sinh nghệ thực ngữ Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 15 2 7340301 Kế toán A00; C00; D01 15 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 15 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 15 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 15 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 15 8 7440112 Hoá học A00; A01; B00 15 9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 15 10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 18 2 7340301 Kế toán A00; C00; D01 18 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 18 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 18 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 18 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 18 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 18 8 7440112 Hoá học A00; A01; B00 18 9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 18 10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 18 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 18 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 18 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2019 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D14 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 3 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 4 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 5 7440112 Hoá học A00, A01, B00, D01 6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D01 12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D14 15 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15 3 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 15 4 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 15 5 7440112 Hoá học A00, A01, B00, D01 15 6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 15 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 15 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 15 10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15 11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D01 15 12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7440112 Hóa học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 3 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 4 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữ A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóa A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 8 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 9 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A00, A01, D14 13 Điểm chuẩn học bạ 15 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 ĐTB học bạ 18 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 4 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 5 7440112 Hoá học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 15 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15 3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15 4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 15 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15 8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 15 9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 15 11 7440112 Hóa học A00; A01; B00; D01 15 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2009

điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì